📒 Chỉ tiêu xét tuyển
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
130 |
📒 Phương thức xét tuyển
TT |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét truyển |
Ghi chú |
1 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|
2 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) |
|
3 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển |
Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
4 |
417 |
Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) để xét tuyển |
Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
📙 TỔ HỢP MÔN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Thứ tự xét |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
130 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X03, X26 |
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X03, X26 |
|||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, B03, C01, C02, C03, C04, D01 |
📙 Bảng tổ hợp môn
TT |
Mã tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
4 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
7 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
8 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
9 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
10 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
13 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
14 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
15 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
16 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
17 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
18 |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 |
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
20 |
X02 |
Toán, Ngữ văn, Tin học |
21 |
X03 |
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
22 |
X04 |
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp |
23 |
X14 |
Toán, Sinh học, Tin học |
24 |
X16 |
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
25 |
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
26 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (đọc diễn cảm, kể chuyện và hát) |
27 |
NL1 |
Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |